I. Thông tin cơ bản về cáp dự ứng lực
Cáp dự ứng lực là loại cáp thép chuyên được sử dụng để làm dây trợ lực, dây kéo cho cầu và trong các công trình xây dựng khác. Loại cáp này thường đòi hỏi độ bền cao, chất lượng tốt, bền với thời gian, ít chịu ảnh hưởng của các tác động bên ngoài.
Là một bó gồm các sợi có lõi ở giữa và các sợi xoắn xung quanh với bước xoắn đồng đều không nhỏ hơn 12 lần và không lớn hơn 16 lần đường kính danh định của cáp với số lượng sợi và phương pháp bảo vệ khác nhau.
Cáp dự ứng lực được chia thành 3 loại chính
Bảng thông số kỹ thuật cáp dự lực không vỏ bọc
Kết cấu |
Đường kính |
Kích thước |
Trọng lượng |
Lực kéo đứt |
Yêu cầu của cường độ phá hủy |
||
Tải trọng ban đầu |
Tải trọng nhỏ nhất khi giãn dài 1% |
||||||
Độ chùng |
Độ chùng thấp |
||||||
Mm |
(mm2) |
(kg/1000m) |
(kN) |
(kN) |
|||
1×7 |
Ứng suất bền cấp 1725Mpa |
||||||
6,35 |
23,22 |
182,0 |
40,0 |
4 |
34 |
36 |
|
7,94 |
37,42 |
294,0 |
64,5 |
6,5 |
54,7 |
58,1 |
|
9,53 |
51,61 |
405,0 |
89,0 |
8,9 |
75,6 |
80,1 |
|
11,11 |
69,68 |
548,0 |
120,1 |
12,0 |
102,3 |
108,1 |
|
12,70 |
92,90 |
730,0 |
160,1 |
16,0 |
136,2 |
144 |
|
15,24 |
139,35 |
1.094,0 |
240,2 |
24,0 |
204,2 |
216,2 |
|
Ứng suất bền cấp 1860Mpa |
|||||||
9,53 |
54,54 |
432,0 |
102,3 |
10,2 |
87,0 |
92,1 |
|
11,11 |
74,19 |
582,0 |
137,9 |
13,8 |
117,2 |
124,1 |
|
12,70 |
98,71 |
775,0 |
183,7 |
18,4 |
156,1 |
165,3 |
|
15,24 |
140,00 |
1.102,0 |
260,7 |
26,1 |
221,5 |
234,6 |
Bảng thông số kỹ thuật cáp dự lực có vỏ bọc
Cáp dự ứng lực |
Khối lượng riêng của dầu bôi trơn |
Độ dày của vỏ bọc PVC |
μ |
K |
||
Đường kính danh định |
Diện tích mặt cắt danh định |
Độ bền kéo danh định |
||||
mm |
mm² |
Mpa |
(g/m) |
mm |
0.04 ~ 0.10 |
0.003 ~ 0.004 |
9.50 |
54.8 |
1720 1860 1960 |
Min 32 |
0.8 |
||
12.70 |
98.7 |
Min 43 |
1.0 |
|||
15.20 |
140.0 |
1570 1670 1860 1960 |
Min 50 |
1.0 |
||
15.70 |
150.0 |
1770 1860 |
Min 53 |
1.0 |
Cấu tạo gồm các sợi cáp các sợi có lõi ở giữa và các sợi xoắn xung quanh với bước xoắn đồng đều không nhỏ hơn 12 lần và không lớn hơn 16 lần đường kính danh định của cáp với kích thước các sợi 9.53; 12.7; 12.9; 15,24; 15,7 (cho loại 7 sợi) và một số loại khác theo yêu cầu.
Phù hợp theo tiêu chuẩn: BS 5896; ASTM A416; AS 1311; GB/T 5224 và JIS 3536 hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương.
Ứng dụng rộng rãi trong các công trình giao thông, dân dụng, thủy lợi: Dầm bê tông dự ứng lực, hệ thống sàn dự ứng lưc, dầm hộp, kết cấu tường chắn, kết cấu cửa đập,…
Cấu tạo gồm tao cáp trần được bao bọc xung quanh bởi lớp bôi trơn chống gỉ và bên ngoài là lớp vỏ bọc HDPE có chiều dày từ 1mm đến 2mm.
Tao cáp phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A416. Lớp vỏ bọc, lớp mỡ theo tiêu chuẩn FIB-30
Áp dụng cho: Hệ cáp DƯL ngoài dùng cho các công trình sửa chữa.
Tao cáp phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A416. Lớp vỏ bọc, lớp mỡ theo tiêu chuẩn FIB-30
Áp dụng cho: Hệ cáp DƯL ngoài, Hệ bó cáp gồm các tao song song PSS cho cầu dây văng, cầu Extradosed.
Tao cáp cường độ cao loại 7 sợi, có từng sợi đơn được phủ một lớp epoxy bằng phương pháp sơn tĩnh điện để làm vỏ bọc.
Chiều dày lớp vở bọc epoxy thường từ 120 – 280 micromet
Tao cáp phù hợp theo tiêu chuẩn TCVN 10952:2015.
Áp dụng cho:
Tao cáp 7 sợi với lớp phủ epoxy nóng chảy được áp dụng theo phương pháp lắng tĩnh điện, khoảng trống giữa các sợi được điền đầy hoàn toàn bằng lớp phủ epoxy để ngăn cản sự dịch chuyển các chất ăn mòn bằng tác động mao dẫn hoặc các áp lực thủy tĩnh khác.
Chiều dày lớp vỏ bọc epoxy thường từ 380 – 1140 micromet.
Tao cáp phù hợp theo các tiêu chuẩn: ASTM A882, ISO 14655.
Áp dụng cho:
Cáp dự ứng lực có khả năng chịu lực cao, vượt nhịp lớn
Đây là loại cáp có những đặc tính như:
Cáp dự ứng lực giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công
Cáp dự ứng lực có những ưu điểm vượt trội mà các loại thép thông thường không có như:
Hiện nay, cáp dự ứng lực được sử dụng rất rộng rãi trong ngành xây dựng như:
CÔNG TY TNHH HOÀN VŨ SG
Hotline & Zalo: 0938 514 384 Mr Năm
Website : https://capthephoanvu.com
Email : capthephoanvu@gmail.com
Địa chỉ : 63/10B Hậu Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Hồ Chí Minh