BU LÔNG NEO LÀ GÌ
- Bu lông neo hay bu lông móng là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, gắn chặt vào xi măng.
- Nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu.
- Có rất nhiều loại bu lông neo móng, bao gồm các mẫu thiết kế mà chủ yếu là độc quyền cho các công ty sản xuất.
- Tất cả bao gồm một đầu ren, mà ốc vít và vòng đệm có thể được gắn cho các phụ tải bên ngoài.
Bu lông neo được sử dụng rộng rãi trên tất cả các loại dự án, từ các tòa nhà tiêu chuẩn để đập và nhà máy điện hạt nhân. Chúng có thể cũng được sử dụng để đóng chặt tấm gắn vào một móng bê tông khi sử dụng với một yếu tố kết cấu thép.
2. CÁC LOẠI BU LÔNG NEO THÔNG DỤNG
- Bu lông neo móng thẳng: hay còn gọi là bu lông không bẻ mà để thẳng, nó có cấu tạo đơn giản hơn các loại bu lông neo móng còn lại
- Bu lông neo móng bẻ L
Là loại bu lông móng có phần cuối bu long bẻ một đoạn vuông góc giúp bu lông móng tăng diện tích tiếp xúc với bê tông nhằm gia cứng trụ móng hơn
- Bu lông neo móng bẻ J
Là loại bu lông móng có phần cuối bu long được bẻ hình móc câu giúp bu lông móng tăng diện tích tiếp xúc với bê tông nhằm gia cứng trụ móng hơn.
- Bu lông neo móng bẻ JA
Là loại bu lông neo móng đặc biệt có hình dáng gia công khác phức tạp có phần cuối neo móng bẻ tạo hình JA.
- Bu lông neo móng bẻ LA
Là loại bu lông neo móng đặc biệt có hình dáng gia công khác phức tạp có phần cuối neo móng bẻ tạo hình LA.
- Tùy vào từng công trình mà ta có bu lông neo móng hình dạng khác nhau như chữ L, J, I, U, bu lông neo móc, bu lông neo mắt…Phổ biến nhất là BULONG NEO J, BULONG NEO L VÀ BU LÔNG NEO THẲNG.
- Tùy vào yêu cầu kỹ thuật mỗi dự án khác nhau sẽ có chiều dài, đường kính, chiều dài ren, cường độ cấp bền và bề mặt xử lý khác nhau.
3. KÍCH THƯỚC BU LÔNG NEO
- Đường kính bu lông móng: M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M33, M36, M39, M42, M45, M48, M52, M56, M60, M64, M72, M100
- Tổng chiều dài thân bu lông neo: từ 200mm -> 4000mm
- Chiều dài tiện ren: 30mm -> 400mm
4. BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BU LÔNG NEO
- Ta có công thức tính như sau: Khối lượng (kg) = 0.000785 x D x D x 7.85; trong đó D: là đường kính bulong neo
Đường kính Bu lông neo
|
M14
|
M16
|
M18
|
M20
|
M22
|
M24
|
M27
|
M30
|
M32
|
M36
|
M42
|
M48
|
Khối lượng / 1m chiều dài (kg)
|
1.20
|
1.57
|
1.99
|
2.46
|
2.98
|
3.54
|
4.49
|
5.54
|
6.31
|
7.99
|
10.87
|
14.2
|
5. MÁC THÉP SẢN XUẤT BU LÔNG NEO
- Thép CT3, CT4, CT5, Q325 sử dụng để sản xuất bulong neo, bulong móng có cấp bền tương ứng Grade 3.6.
- Thép SS400, SS490, SS540 Bulong bitaco sẽ dùng để gia công sản xuất BU LÔNG NEO MÓNG có cấp bền Grade 4.6
- Thép C45, C55, C65 được dùng sản xuất bu lông neo móng có cấp bền tương đương Grade 5.6, 6.6.
- Thép 40X, 30X, 35X, SCr420, Scr430 dùng để gia công BU LÔNG NEO CƯỜNG ĐỘ CAO. Cấp bền của bu lông neo chân cột này tương đương Grade 8.8.
- Thép SUS201, SUS304 là mác thép sản xuất gia công BU LÔNG NEO MÓNG INOX tướng ứng với inox 201, inox 304